Khi mua hàng tại TAMSAU mà không biết chọn size bao nhiêu cho phù hợp. TAMSAU sẽ hướng dẫn bạn cách đo size giày nam, nữ và trẻ em đơn giản, nhanh chóng và đúng chuẩn phù hợp.
Hướng dẫn cách đo size giày đúng chuẩn phù hợp
Để chọn được đôi giày có size phù hợp với chân của mình, trước hết bạn cần nắm được cách đo size chân ứng với size giày như sau:
Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ
Bạn cần chuẩn bị một tờ giấy trắng có kích thước lớn hơn bàn chân của mình, một chiếc bút và một chiếc thước kẻ.
Bước 2: Đo kích thước bàn chân
- Đầu tiên, bạn đặt tờ giấy trắng đã chuẩn bị xuống sàn phẳng, sau đó đặt chân lên và giữ chân một cách chắc chắn ở yên trên tờ giấy đó.
- Dùng bút để vẽ lại khung của bàn chân, để xác định được rõ ràng, bạn hãy đặt bút thẳng đúng và vuông góc với tờ giấy. Vạch chính xác theo đúng khuôn hình của bàn chân.
- Bạn cần phải chắc chắn là không được xê dịch chân trong khi tạm nghỉ đường vẽ của mình.
- Tiến hành đo kích thước của bàn chân.
Bước 3: Phác thảo bàn chân bằng đường thẳng
Sử dụng thước kẻ, vẽ một đường thẳng bên cạnh mỗi mặt bàn chân: Cạnh ngón chân, gót chân và hai bên.
Bước 4: Đo chiều dài và độ rộng của bàn chân
Sử dụng thước kẻ, đo chiều dài và chiều rộng của hình vuông mà bạn vừa vẽ bao quanh hình bàn chân sau đó ghi lại số liệu vừa đo được.
Bảng size giày
Dưới đây là cách chọn size giày, sau khi đo chân và áp dụng quy đổi size giày để có thể chọn sao cho phù hợp nhất:
Bảng size giày cho Nam
Với nam giới, dựa vào cách đo size giày để chọn giày như thế nào? Hãy xem bảng dưới đây nhé:
Size |
Size US |
Size UK |
Chiều dài bàn chân chuẩn (mm) |
Chiều dài bàn chân Tối thiểu – Tối đa (mm) |
39 |
6.5 |
6 |
247 |
241-247 |
40 |
7 |
6.5 |
253 |
248-253 |
41 |
8 |
7.5 |
260 |
254-260 |
42 |
8.5 |
8 |
267 |
261-267 |
43 |
9.5 |
9 |
273 |
268-273 |
44 |
10 |
9.5 |
280 |
274-280 |
45 |
11 |
10.5 |
287 |
281-287 |
Hướng dẫn chọn size giày cho Nữ
Với phụ nữ, dựa vào cách đo size giày để chọn giày như thế nào? Hãy xem bảng dưới đây nhé:
Size |
Size US |
Size UK |
Chiều dài bàn chân chuẩn (mm) |
Chiều dài bàn chân Tối thiểu – Tối đa (mm) |
35 |
4.5 |
2.5 |
220 |
214-220 |
36 |
5.5 |
3.5 |
227 |
221-227 |
37 |
6 |
4 |
233 |
228-233 |
38 |
7 |
5 |
240 |
234-240 |
39 |
8 |
6 |
247 |
241-247 |
40 |
8.5 |
6.5 |
253 |
248-253 |
Hướng dẫn chọn size giày cho Trẻ em
Với trẻ em, dựa vào cách đo size giày để chọn giày như thế nào? Hãy xem bảng dưới đây nhé:
Size |
Size US |
Size UK |
Chiều dài bàn chân chuẩn (mm) |
Chiều dài bàn chân Tối thiểu – Tối đa (mm) |
20 |
4.5 |
4 |
119 |
114-119 |
21 |
5 |
4.5 |
125 |
120-125 |
22 |
6 |
5.5 |
132 |
126-132 |
23 |
6.5 |
6 |
139 |
133-139 |
24 |
7.5 |
7 |
146 |
140-146 |
25 |
8.5 |
8 |
152 |
147-152 |
26 |
9 |
8.5 |
159 |
153-159 |
27 |
9.5 |
9 |
166 |
160-166 |
28 |
10.5 |
10 |
172 |
167-172 |
29 |
11.5 |
11 |
179 |
173-179 |
30 |
12 |
11.5 |
186 |
180-186 |
31 |
13 |
12.5 |
193 |
187-193 |
32 |
13.5 |
13 |
199 |
194-199 |
33 |
1.5 |
1 |
206 |
200-206 |
34 |
2.5 |
2 |
213 |
207-213 |
35 |
3 |
2.5 |
220 |
214-220 |
36 |
4 |
3.5 |
226 |
221-226 |
37 |
4.5 |
4 |
233 |
227-233 |
38 |
5.5 |
5 |
240 |
234-240 |
39 |
6.5 |
6 |
247 |
241-247 |
Hướng dẫn thao tác xem bảng size tại website
Ngoài ra cũng có cung cấp bảng size tại mục sản phẩm khi khách hàng mua hàng tại website để có thể dễ dàng lựa chọn size giày phù hợp.
